Tham khảo If_I_Were_a_Boy

  1. “If I Were A Boy: Beyonce Knowles”. Amazon.com (US). Amazon Inc. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
  2. “If I Were A Boy – Dance Mixes – Volume I”. Amazon.com (US). Amazon Inc. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
  3. “Si Yo Fuera un Chico (digital single)”. iTunes Store (Spain). Apple Inc. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2011.
  4. “If I Were A Boy – Dance Mixes – Volume II”. Amazon.com (US). Amazon Inc. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
  5. Knowles, Beyoncé (2008). I Am... Sasha Fierce (Liner Notes) (Compact Disc). Beyoncé Knowles. New York City, New York: Columbia Records. tr. 2. 88607 42884 2. Chú thích sử dụng tham số |titlelink= (trợ giúp)
  6. Knowles, Beyoncé (2008). I Am... Sasha Fierce [Deluxe Edition] (Liner Notes) (Compact Disc). Beyoncé Knowles. New York City, New York: Columbia Records. tr. 8. 88607 42884 2. Chú thích sử dụng tham số |titlelink= (trợ giúp)
  7. "Australian-charts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  8. "Austriancharts.at – Beyoncé – If I Were a Boy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  9. "Ultratop.be – Beyoncé – If I Were a Boy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  10. "Ultratop.be – Beyoncé – If I Were a Boy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  11. “Brazil” (PDF). ABPD. 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  12. "Beyoncé Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200905 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  14. "Danishcharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". Tracklisten. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  15. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  16. "Beyoncé: If I Were a Boy" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  17. "Lescharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  18. “Beyoncé - If I Were a Boy” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  20. "Chart Track: Week 46, 2008". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  21. "Italiancharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". Top Digital Download. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  22. "Beyoncé Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  23. "Nederlandse Top 40 – Beyoncé" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  24. "Dutchcharts.nl – Beyoncé – If I Were a Boy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  25. "Charts.nz – Beyoncé – If I Were a Boy". Top 40 Singles. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  26. "Norwegiancharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". VG-lista. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  27. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2009.
  28. “Portugal Digital Songs: Nov. 29, 2008 - Billboard Chart Archive”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2018.
  29. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  30. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200852 rồi bấm tìm kiếm.
  31. "Spanishcharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy" Canciones Top 50. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  32. "Swedishcharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". Singles Top 100. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  33. "Swisscharts.com – Beyoncé – If I Were a Boy". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  34. "Beyoncé: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  35. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  36. "Beyoncé Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  37. "Beyoncé Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  38. "Beyoncé Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  39. "Beyoncé Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  40. "Beyoncé Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  41. "Beyoncé Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  42. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  43. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  44. “2008 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  45. “Classement Singles - année 2008”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  46. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  48. “I singoli più venduti del 2008” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “Jaarlijsten 2008” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Jaaroverzichten 2008” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Top Selling Singles of 2008”. RIANZ. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  52. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista - 2008” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Årslista Singlar - År 2008” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Swiss Year-End Charts 2008”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  55. “UK Year-end Singles 2008” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  56. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  57. “Jahreshitparade 2009”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  58. “Jaaroverzichten 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  59. “Rapports Annuels 2009”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  60. “Halo, de Beyoncé, é a música mais tocada nas rádios brasileiras em 2009” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Universo Online. Grupo Folha. 11 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2009”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  62. “2009 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  63. “Classement Singles – année 2009” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  66. “Jaarlijsten 2009” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Jaaroverzichten 2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista – 2009” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “Top 50 Canciones (Annual)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Årslista Singlar – År 2009”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  71. “Swiss Year-End Charts 2009”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  72. “UK Year-end Singles 2009” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  73. “Hot 100 Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  74. “Dance/Club Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  75. “R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  76. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  77. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 17. 30 tháng 1 năm 2010.
  78. “ARIA Charts – Accreditations – 2013 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  79. 1 2 3 “Canada single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy”. Music Canada.
  80. “UGE1 2009”. Hitlisten.nu. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  81. “France single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  82. “Les Titres les plus Téléchargés en 2008”. InfoDisc. InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  83. “Les Titres les plus Téléchargés en 2009”. InfoDisc. InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  84. “Gold-/Platin-Datenbank (Beyonce; 'If I Were a Boy')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  85. “Italy single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "If I Were a Boy" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  86. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  87. “Spain single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2009 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  88. “Guld- och Platinacertifikat − År 2009” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  89. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Beyoncé; 'If I Were a Boy')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  90. “Britain single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập If I Were a Boy vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  91. White, Jack (28 tháng 4 năm 2016). “Beyonce's Official Top 20 biggest songs in the UK revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
  92. 1 2 “American single certifications – Beyoncé – If I Were a Boy” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: If_I_Were_a_Boy http://www.austriancharts.at/2009_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2009 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2009 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart...